TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

chất tăng tốc

chất tăng tốc

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

chất xúc tiến

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

chất thúc nhanh

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

cái tăng tốc

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

bộ tăng tốc

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

chất tăng nhanh đông cứng

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

van điều tiết khí

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

bộ tăng ga

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Anh

chất tăng tốc

accelerator

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

accelerant

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

CN_HOÁ accelerator

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

chất tăng tốc

Beschleuniger

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Abbindebeschleuniger

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Harz und Beschleuniger

Keo nhựa và chất tăng tốc

Bei der Vulkanisation werden Vulkanisationsmittel und Vulkanisationsbeschleuniger eingesetzt.

Chất lưu hóa và chất tăng tốc được sử dụng khi lưu hóa.

Um die Vulkanisationszeit zu beeinflussen werden Beschleuniger verwendet.

Muốn tạo ảnh hưởng lên thời gian lưu hóa, phải sử dụng chất tăng tốc.

Als Beschleuniger werden oft Schwefel- und Stickstoffverbindungen verwendet.

Các hợp chất lưu huỳnh hoặc nitrogen thường được sử dụng làm chất tăng tốc.

Aktivatoren sollen die Beschleuniger aktivieren und ihre Effektivität erhöhen.

Chất kích hoạt giúp chất tăng tốc hoạt động mạnh và tăng tác dụng của chúng.

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

accelerant

chất tăng tốc, chất xúc tiến

accelerator

cái tăng tốc, bộ tăng tốc, chất tăng tốc, chất tăng nhanh đông cứng, van điều tiết khí, bộ tăng ga

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

accelerant

chất xúc tiến, chất tăng tốc

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Beschleuniger /m/VT_THUỶ/

[EN] accelerator

[VI] chất tăng tốc (đóng canô)

Abbindebeschleuniger /m/XD/

[EN] CN_HOÁ accelerator

[VI] chất thúc nhanh, chất tăng tốc (bê tông, xi măng)