Việt
chất tẩm
chất thấm
chất làm bão hoà
thuốc tẩm
thuốc thấm
chất dùng để ngâm hay nhúng
Anh
impregnating agent
impregnation compound
impregnant
sat- urant
impregnating compound
Đức
Imprägniermasse
Imprägniermittel
TränkStoff
Prepregs sind Halbzeuge aus reaktionsfähigen Harzen, wie z. B. UP-Harze.
Chất tẩm trước (Prepregs) là các bán thành phẩm từ nhựa có khả năng phản ứng như nhựa UP (nhựa polyester chưa no).
Die Verwendung von Prepregs oder Preforms führt zur Erhöhung der Produktivität des überwiegend manuellen Verfahrens.
Việc sử dụng chất tẩm trước hoặc với khuôn tạo hình sẵn sẽ giúp tăng năng suất cho phương pháp gia công chủ yếu bằng thủ công.
Die Harzinjektionsverfahren variieren durch den Einsatz von Vakuumtechnologie, Prepregs und Fließmedien.
Phương pháp phun keo nhựa có thể biến đổi tùy vào ứng dụng của công nghệ chân không, vào chất tẩm trước và phương tiện dùng để phun.
Die Presstechnologie bei der FVK-Verarbeitung wird in Kalt- und Heißpressverfahren bzw. in Nass- und Prepregpressen unterteilt.
Công nghệ ép ở khâu gia công vật liệu composite được phân chia thành phương pháp ép nóng và ép nguội hoặc ép ướt và ép với chất tẩm trước.
240 °C bis ca. + 550 °C (Achtung: Bei impräg- niertem Graphit durch den Imprägnierstoff bestimmt.)
240°C đến khoảng + 550°C (Chú ý: Ở graphit có tẩm tùy thuộc vào chất tẩm).
TränkStoff /der/
chất tẩm; chất thấm; chất dùng để ngâm hay nhúng;
thuốc tẩm, thuốc thấm, chất tẩm, chất thấm
impregnating agent, impregnating compound
Imprägniermasse /f/B_BÌ/
[EN] impregnating agent
[VI] chất (ngâm) tẩm
Imprägniermittel /nt/B_BÌ/
[VI] chất tẩm
Imprägniermittel /nt/HOÁ/
[EN] impregnant, sat- urant
[VI] chất tẩm, chất làm bão hoà