TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

chất tẩm

chất tẩm

 
Thuật ngữ hóa học Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chất thấm

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chất làm bão hoà

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

thuốc tẩm

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

thuốc thấm

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

chất dùng để ngâm hay nhúng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
chất tẩm

chất tẩm

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

chất tẩm

impregnating agent

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

impregnation compound

 
Thuật ngữ hóa học Anh-Việt

impregnant

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

sat- urant

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

 impregnating agent

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 impregnating compound

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
chất tẩm

impregnating agent

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

chất tẩm

Imprägniermasse

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
chất tẩm

Imprägniermittel

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

TränkStoff

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Prepregs sind Halbzeuge aus reaktionsfähigen Harzen, wie z. B. UP-Harze.

Chất tẩm trước (Prepregs) là các bán thành phẩm từ nhựa có khả năng phản ứng như nhựa UP (nhựa polyester chưa no).

Die Verwendung von Prepregs oder Preforms führt zur Erhöhung der Produktivität des überwiegend manuellen Verfahrens.

Việc sử dụng chất tẩm trước hoặc với khuôn tạo hình sẵn sẽ giúp tăng năng suất cho phương pháp gia công chủ yếu bằng thủ công.

Die Harzinjektionsverfahren variieren durch den Einsatz von Vakuumtechnologie, Prepregs und Fließmedien.

Phương pháp phun keo nhựa có thể biến đổi tùy vào ứng dụng của công nghệ chân không, vào chất tẩm trước và phương tiện dùng để phun.

Die Presstechnologie bei der FVK-Verarbeitung wird in Kalt- und Heißpressverfahren bzw. in Nass- und Prepregpressen unterteilt.

Công nghệ ép ở khâu gia công vật liệu composite được phân chia thành phương pháp ép nóng và ép nguội hoặc ép ướt và ép với chất tẩm trước.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

240 °C bis ca. + 550 °C (Achtung: Bei impräg- niertem Graphit durch den Imprägnierstoff bestimmt.)

240°C đến khoảng + 550°C (Chú ý: Ở graphit có tẩm tùy thuộc vào chất tẩm).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

TränkStoff /der/

chất tẩm; chất thấm; chất dùng để ngâm hay nhúng;

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

impregnating agent

thuốc tẩm, thuốc thấm, chất tẩm, chất thấm

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 impregnating agent, impregnating compound

chất tẩm

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Imprägniermasse /f/B_BÌ/

[EN] impregnating agent

[VI] chất (ngâm) tẩm

Imprägniermittel /nt/B_BÌ/

[EN] impregnating agent

[VI] chất tẩm

Imprägniermittel /nt/HOÁ/

[EN] impregnant, sat- urant

[VI] chất tẩm, chất làm bão hoà

Thuật ngữ hóa học Anh-Việt

impregnation compound

chất tẩm