Việt
chất tẩy rửa
chất làm sạch
mặt hàng làm vệ sinh
Anh
detergent
scouring agent
detersive
Đức
Waschmittel
Detergens
Abkochmittel
Abbeizmittel
Seifenartikel
Praktisch alle Waschmittel und viele Reinigungsmittel enthalten Enzyme.
Trên thực tế bột giặt và các chất tẩy rửa đều chứa enzyme.
Geben Sie Auskunft über die Wirkung und Anwendung von Waschmittelenzymen.
Cung cấp thông tin về tác động và ứng dụng của enzyme trong chất tẩy rửa.
Reinigungsstoffe für Fahrzeugteile, z.B. Waschbenzin, Kaltreiniger, Spiritus, Kunststoffreiniger.
Chất tẩy rửa các bộ phận của xe như xăng rửa, chất tẩy dầu mỡ, cồn, chất tẩy rửa chất dẻo.
Reinigungsmittel
Chất tẩy rửa
Werkzeug ggf. Extruder reinigen, Extruder mit Reinigungsmaterial fahren
Làm sạch đầu khuôn hoặc máy đùn, cho máy chạy với chất tẩy rửa
chất tẩy rửa, chất làm sạch
Abbeizmittel /das/
chất tẩy rửa;
Seifenartikel /die (meist PL)/
mặt hàng làm vệ sinh; chất tẩy rửa (Wasch-, Reini gungsmittel);
detergent /hóa học & vật liệu/
detersive /hóa học & vật liệu/
detergent /cơ khí & công trình/
Waschmittel /nt/KT_DỆT/
[EN] detergent
[VI] chất tẩy rửa
Detergens /nt/D_KHÍ/
Abkochmittel /nt/HOÁ/
[EN] scouring agent
[VI] chất tẩy rửa, chất làm sạch (tơ sống)