TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

chất tự

vl. môi trưường tự

 
Từ điển toán học Anh-Việt

chất tự

 
Từ điển toán học Anh-Việt

Anh

chất tự

magnetic medium

 
Từ điển toán học Anh-Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Wegen dieser Selbstreinigung haben Ölbadluftfilter gegenüber Nassluftfiltern eine höhere Standzeit.

Vì tính chất tự làm sạch này bộ lọc không khí bồn dầu có thời gian sử dụng lâu hơn bộ lọc không khí ướt. thiết bị tương đương.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Da die Pflanzen bei der landwirtschaftlichen Produktion abgeerntet werden, wird der Stickstoff dem Boden nicht wie im natürlichen Stoffkreislauf bei der Verrottung der Pflanzen zurückgegeben, sondern muss jährlich durch bedarfsgerechte Düngung nachgeliefert werden.

Do thu hoạch, nên nitơ trong cây trồng không được trả lại đất như trong chu trình chất tự nhiên bởi quá trình thối rữa,màđượcbổsunghàngnămbởilượngphân bón thích hợp.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Entzündbare feste Stoffe, selbstzersetzliche Stoffe und desensibilisierte explosive Stoffe

Chất rắn dễ cháy, chất tự phân hủy và chất nổ được khử nhạy

Ersatzstoff für Asbest in It-Dichtungen, selbstschmierende Eigenschaften, gute Druckstandfestigkeit, aber stärkere Versprödung als It-Material.

Vật liệu thay thế cho amiang trong gioăng It, có tính chất tự bôi trơn, chịu áp suất tốt, nhưng lại dễ giòn hơn vật liệu It.

Zustandsdiagramm für zwei Stoffe A und B, die im festen Zustand überhaupt nicht mischbar sind, d. h. jeder Stoff bildet eigene Kristalle.

Biểu đồ trạng thái của hai chất A và B mà trong pha rắn không thể hòa tan với nhau, có nghĩa là mỗi chất tự kết tinh riêng lẻ.

Từ điển toán học Anh-Việt

magnetic medium

vl. môi trưường tự, chất tự