Việt
vl. môi trưường tự
chất tự
Anh
magnetic medium
Wegen dieser Selbstreinigung haben Ölbadluftfilter gegenüber Nassluftfiltern eine höhere Standzeit.
Vì tính chất tự làm sạch này bộ lọc không khí bồn dầu có thời gian sử dụng lâu hơn bộ lọc không khí ướt. thiết bị tương đương.
Da die Pflanzen bei der landwirtschaftlichen Produktion abgeerntet werden, wird der Stickstoff dem Boden nicht wie im natürlichen Stoffkreislauf bei der Verrottung der Pflanzen zurückgegeben, sondern muss jährlich durch bedarfsgerechte Düngung nachgeliefert werden.
Do thu hoạch, nên nitơ trong cây trồng không được trả lại đất như trong chu trình chất tự nhiên bởi quá trình thối rữa,màđượcbổsunghàngnămbởilượngphân bón thích hợp.
Entzündbare feste Stoffe, selbstzersetzliche Stoffe und desensibilisierte explosive Stoffe
Chất rắn dễ cháy, chất tự phân hủy và chất nổ được khử nhạy
Ersatzstoff für Asbest in It-Dichtungen, selbstschmierende Eigenschaften, gute Druckstandfestigkeit, aber stärkere Versprödung als It-Material.
Vật liệu thay thế cho amiang trong gioăng It, có tính chất tự bôi trơn, chịu áp suất tốt, nhưng lại dễ giòn hơn vật liệu It.
Zustandsdiagramm für zwei Stoffe A und B, die im festen Zustand überhaupt nicht mischbar sind, d. h. jeder Stoff bildet eigene Kristalle.
Biểu đồ trạng thái của hai chất A và B mà trong pha rắn không thể hòa tan với nhau, có nghĩa là mỗi chất tự kết tinh riêng lẻ.
vl. môi trưường tự, chất tự