Việt
chất xốp
Anh
sponge
Als Stützkerne wer- den z. B. PUR-Hartschaum- stoffe (Bild 1) verwendet.
Chất xốp cứng polyurethan (PUR) thường được dùng làm lõi chống (Hình 1).
PF-Schaumstoffe haben eine niedrige Wärmeleitfähigkeit bei gleichzeitig hoher Wärmeformbeständigkeit.
Chất xốp PF có khả năng dẫn nhiệt thấp, đồng thời độ bền nhiệt cao.
Die Schmelze stellt den Klebstoff dar und die Haftung erfolgt nach dem Abkühlen.
Chất xốp nóng chảy đóng vai trò keo dán và dán chắc vật liệu sau khi nguội.
Nach kurzer Zeit erfolgt die Aushärtung zu einem weißen weitgehend offenzelligem Schaum.
Sau một thời gian ngắn, sự biến cứng xảy ra và chất xốp màu trắng với bọt mở được hình thành.
Nach Rosin, Rammler, Sperling und Bennet gilt für spröde Stoffe die Beziehung:
Cho chất xốp theo Rosin, Rammler, Sperling và Bennet (RRSB) ta có:
chất xốp (mềm)
sponge /điện lạnh/