sponge
cao su mềm
sponge
bọt bể
sponge
bọt biển
sponge
chất xốp (mềm)
sponge /cơ khí & công trình/
xốp hút nước
sponge /hóa học & vật liệu/
vật xốp (giống bọt biển)
sponge /điện lạnh/
chất xốp (mềm)
sponge, sponge rubber /hóa học & vật liệu/
cao-su xốp
1.Là khung sợi thô, xốp, mềm của động vật hay thuộc nhóm này, đặc biệt là của giống Spongia và Hippospongia, từ đây có thể lấy đi các chất sống. Nó hấp thụ nước và giữ mềm khi ẩm ướt và dùng làm sạch bề mặt . 2. Máy hút tương tự loại này được làm bằng các chất tự tạo.; Một loại cao su nhẹ giống cao su mút được làm từ cao su tự nhiên khô hay nhựa mủ bằng cách đổ bọt cacbon điôxit. Nó được sử dụng làm đệm, cách điện, nệm và các loại đệm.
1. the soft, porous, fibrous framework of certain animals or colonies of this group, especially of the genera Spongia and Hippospongia, from which the living matter has been removed; it readily absorbs water and remains soft when wet; used in the bathing and cleansing of surfaces.the soft, porous, fibrous framework of certain animals or colonies of this group, especially of the genera Spongia and Hippospongia, from which the living matter has been removed; it readily absorbs water and remains soft when wet; used in the bathing and cleansing of surfaces.?2. a similar absorbent made of artificial material.a similar absorbent made of artificial material.; A light rubber, similar to foam rubber, that is made from dried natural rubber or latex by adding bubbling carbon dioxide; used for padding, insulation, cushions, and gaskets.
closed-cell foamed plastic, sponge
bọt xốp với bọt khí kín
Một chất xúc tác làm bằng mạt gỗ bào được phủ bằng ion dioxit sử dụng trong quy trình loại bỏ hydrogen sulfide ra khỏi các khí công nghiệp.
A catalyst made of wood shavings coated with iron oxide; used in processes removing hydrogen sulfide from industrial gases.
cellular material, loose stuff, sponge
vật liệu xốp
pumice stone polishing, pumiceous, sponge
sự đánh bóng bằng đá bọt