Việt
chậm nhất
cuối cùng
muộn nhất
Anh
latest
Hierzu bedienen sich Michaelis und Menten einer vereinfachenden, aber legitimen Annahme, indem sie davon ausgehen, dass der langsamste und damit geschwindigkeitsbestimmende Schritt der gesamten Enzymreaktion die Bildung des Produkts ist, was zur Gleichung 4 führt (Bild 4).
Để trả lời câu hỏi này Michaelis và Menten dùng một giả định đơn giản, nhưng chính đáng và cho rằng, phần chậm nhất và như vậy là bước quyết định vận tốc của toàn bộ phản ứng enzyme, hình thành sản phẩm, điều này dẫn đến phương trình 4 (Hình 4).
In der Regelung ECE-R64 ist festgelegt, dass das RDKS spätestens innerhalb von 10 Minuten ein Warnsignal zum Aufleuchten bringen muss, wenn der Betriebsdruck eines Reifens um 20 % gesunken ist (Bild 3).
Trong quy định ECE-R64, hệ thống TPCS phải đưa ra một tín hiệu cảnh báo bằng đèn chậm nhất trong vòng 10 phút, khi áp suất làm việc của một lốp xe bị giảm 20 % (Hình 3).
Sie werden bei Bedarf, spätestens nach fünf Jahren, aktualisiert.
Các chuẩn này đều được cập nhật tùy theo nhu cầu, chậm nhất là sau năm năm.
cuối cùng, chậm nhất, muộn nhất
latest /toán & tin/