TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

chậm nhất

chậm nhất

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển toán học Anh-Việt

cuối cùng

 
Từ điển toán học Anh-Việt

muộn nhất

 
Từ điển toán học Anh-Việt

Anh

chậm nhất

 latest

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

latest

 
Từ điển toán học Anh-Việt
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Hierzu bedienen sich Michaelis und Menten einer vereinfachenden, aber legitimen Annahme, indem sie davon ausgehen, dass der langsamste und damit geschwindigkeitsbestimmende Schritt der gesamten Enzymreaktion die Bildung des Produkts ist, was zur Gleichung 4 führt (Bild 4).

Để trả lời câu hỏi này Michaelis và Menten dùng một giả định đơn giản, nhưng chính đáng và cho rằng, phần chậm nhất và như vậy là bước quyết định vận tốc của toàn bộ phản ứng enzyme, hình thành sản phẩm, điều này dẫn đến phương trình 4 (Hình 4).

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

In der Regelung ECE-R64 ist festgelegt, dass das RDKS spätestens innerhalb von 10 Minuten ein Warnsignal zum Aufleuchten bringen muss, wenn der Betriebsdruck eines Reifens um 20 % gesunken ist (Bild 3).

Trong quy định ECE-R64, hệ thống TPCS phải đưa ra một tín hiệu cảnh báo bằng đèn chậm nhất trong vòng 10 phút, khi áp suất làm việc của một lốp xe bị giảm 20 % (Hình 3).

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Sie werden bei Bedarf, spätestens nach fünf Jahren, aktualisiert.

Các chuẩn này đều được cập nhật tùy theo nhu cầu, chậm nhất là sau năm năm.

Từ điển toán học Anh-Việt

latest

cuối cùng, chậm nhất, muộn nhất

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 latest /toán & tin/

chậm nhất