TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

chặn dòng

chặn dòng

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

chặn dòng

 impound

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Sie sperren den Luftdurchfluss in einer Richtung und geben den Durchfluss in der entgegengesetzten Richtung frei.

Chặn dòng không khí ở một chiều và để cho dòng ở chiều ngược lại được tự do.

Drosselrückschlagventile geben die Druckluft in eine Richtung „gedrosselt" frei und sperren den Durchfluss in die Gegenrichtung (Bild 1).

Van tiết lưu tác động một chiều cho dòng khí nén đi tự do vào hướng "bị tiết lưu" và ngăn chặn dòng đi vào hướng ngược lại (Hình 1).

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Defekte Zähler blockieren meist den Durchfluss

Đồng hồ đo bị hư hỏng thường chặn dòng chảy lại

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Dann sperrt der Kondensator den Gleichstrom.

Sau đó, tụ điện ngăn chặn dòng điện một chiều.

Dadurch wird das Nachströmen von Frischgas in den Auslasskanal vermindert.

Nhờ vậy ngăn chặn dòng khí chưa đốt đi vào cửa thải.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 impound /cơ khí & công trình/

chặn dòng