Việt
chết người
Anh
fatal
lethal
deadly
Nicht lange darauf, zur Abendzeit, kamen die sieben Zwerge nach Haus; aber wie erschraken sie, als sie ihr liebes Schneewittchen auf der Erde liegen sahen, und es regte und bewegte sich nicht, als wäre es tot.
Một lát thì trời tối, bảy chú lùn về nhà, thấy Bạch Tuyết yêu quý của họ nằm sóng soài trên mặt đất như chết, người không hề nhúc nhích cử động, họ rất lo lắng.
Beschädigte Kabel, Stecker oder Gehäuse sind tödliche Gefahren.
Dây cáp điện, giắc cắm hay vỏ máy bị hư hại có nguy cơ gây chết người.
Wegen der auftretenden Hochspannungen beim Zünden und der hohen Betriebspannung besteht bei unsachgemäßer Wartung bzw. Beschädigung des Scheinwerfers Lebensgefahr.
Vì sử dụng điện cao áp lúc kích tạo hồ quang và điện áp vận hành lớn, việc bảo dưỡng không đúng quy cách hoặc sử dụng đèn đã hỏng có thể gây nguy hiểm chết người.
deadly /y học/