TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

chỉ còn

chỉ còn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

chỉ còn

mehr

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Übrig bleiben Bakterien am Boden, die ohne Sauerstoff (anaerob) leben.

Chỉ còn lại những vi khuẩn dưới đáy sống không cần oxy (yếm khí).

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Über die Unterschiede der Jahreszeiten erfährt man aus Büchern.

Sự đổi thay bốn mùa người ta chỉ còn biết qua sách vở.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

The variety of seasons is learned about in books.

Sự đổi thay bốn mùa người ta chỉ còn biết qua sách vở.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Er läuft nur noch aufgrund innerer Reibung mit.

Quạt chỉ còn quay do lực ma sát bên trong.

Sie spielen im Pkw nur noch eine untergeordnete Rolle.

Đối với ô tô cá nhân lò xo lá chỉ còn đóng vai trò phụ.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ich besitze nur mehr fünf Euro

tôi chỉ còn năm Euro.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mehr /(Adv.) 1. hơn, nhiều hơn; sie raucht mehr als ich/

(landsch , bes ôsterr ) (dùng với “nur”) chỉ còn (nur noch);

tôi chỉ còn năm Euro. : ich besitze nur mehr fünf Euro