Việt
chỉ còn
Đức
mehr
Übrig bleiben Bakterien am Boden, die ohne Sauerstoff (anaerob) leben.
Chỉ còn lại những vi khuẩn dưới đáy sống không cần oxy (yếm khí).
Über die Unterschiede der Jahreszeiten erfährt man aus Büchern.
Sự đổi thay bốn mùa người ta chỉ còn biết qua sách vở.
The variety of seasons is learned about in books.
Er läuft nur noch aufgrund innerer Reibung mit.
Quạt chỉ còn quay do lực ma sát bên trong.
Sie spielen im Pkw nur noch eine untergeordnete Rolle.
Đối với ô tô cá nhân lò xo lá chỉ còn đóng vai trò phụ.
ich besitze nur mehr fünf Euro
tôi chỉ còn năm Euro.
mehr /(Adv.) 1. hơn, nhiều hơn; sie raucht mehr als ich/
(landsch , bes ôsterr ) (dùng với “nur”) chỉ còn (nur noch);
tôi chỉ còn năm Euro. : ich besitze nur mehr fünf Euro