Việt
hoàn toàn
chỉ là
thuần túy
Đức
rein
Kurzzeichen für besondere Eigenschaften (nur z. T. in DIN 1700)
Ký hiệu ngắn chỉ đặc tính (chỉ là một phần trong chuẩn DIN 1700)
Er scheint seinen Körper und die Welt vergessen zu haben.
Chỉ là bạn anh quyên mất mình và thế giới đó thôi.
He seems oblivious of his body and the world.
Chỉ là bạn anh quên mất mình và thế giới đó thôi.
v Die Antwort erfolgt nur mit einem „JA“ oder
Câu trả lời chỉ là “Có” hoặc “Không”.
Bei Xenon-Scheinwerfersystemen beträgt die Farbtemperatur lediglich ca. 4000 Kelvin.
Với các hệ thống đèn chiếu Xenon, nhiệt độ màu chỉ là 4.000 Kelvin.
etw. aus rein persön lichen Gründen tun
làm điều gì chỉ vì lý do cá nhân.
rein /(Adv.)/
hoàn toàn (là ); chỉ là; thuần túy (ausschließlich);
làm điều gì chỉ vì lý do cá nhân. : etw. aus rein persön lichen Gründen tun