Việt
một
chỉ một
Đức
bloß
Bei der Herstellung von Pflanzenölen oder FAME kann nur ein geringer Anteil der Pflanzen genutzt werden.
Khi sản xuất dầu thực vật hay FAME, chỉ một phần nhỏ thực vật được sử dụng.
Waren sie ein ganzes Leben lang zusammen - oder nur einen Augenblick?
Họ đã ở bên nhau cả đời chưa, hay chỉ một khoảnh khắc thôi?
Der Prinz geriet bald hernach in eine Bergschlucht,
Chỉ một lát sau, chàng bị lạc vào một khe núi.
Z.B. 66 steht für einen sehr giftigen Stoff.
T.d.: số 66 chỉ một chất rất nguy hiểm.
Z.B. 90 steht für einen umweltgefährdenden Stoff.
T.d.: số 90 chỉ một chất độc hại cho môi trường.
der bloße Gedanke daran ließ ihn davor zurückschrecken
chỉ riêng ý nghĩ ấy cũng đủ khiến hắn chùn tay.
bloß /[blo:s] (Adj.)/
một; chỉ một;
chỉ riêng ý nghĩ ấy cũng đủ khiến hắn chùn tay. : der bloße Gedanke daran ließ ihn davor zurückschrecken