TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

chỉ một

một

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chỉ một

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

chỉ một

bloß

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Bei der Herstellung von Pflanzenölen oder FAME kann nur ein geringer Anteil der Pflanzen genutzt werden.

Khi sản xuất dầu thực vật hay FAME, chỉ một phần nhỏ thực vật được sử dụng.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Waren sie ein ganzes Leben lang zusammen - oder nur einen Augenblick?

Họ đã ở bên nhau cả đời chưa, hay chỉ một khoảnh khắc thôi?

Chuyện cổ tích nhà Grimm

Der Prinz geriet bald hernach in eine Bergschlucht,

Chỉ một lát sau, chàng bị lạc vào một khe núi.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Z.B. 66 steht für einen sehr giftigen Stoff.

T.d.: số 66 chỉ một chất rất nguy hiểm.

Z.B. 90 steht für einen umweltgefährdenden Stoff.

T.d.: số 90 chỉ một chất độc hại cho môi trường.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

der bloße Gedanke daran ließ ihn davor zurückschrecken

chỉ riêng ý nghĩ ấy cũng đủ khiến hắn chùn tay.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bloß /[blo:s] (Adj.)/

một; chỉ một;

chỉ riêng ý nghĩ ấy cũng đủ khiến hắn chùn tay. : der bloße Gedanke daran ließ ihn davor zurückschrecken