Việt
chỉ số trọng tải
Anh
load rating
Der Load Index (LI) ist bei diesen Reifen höher (Tabelle 2).
Chỉ số trọng tải (LI) của lốp này cao hơn (Bảng 2).
Sie wird durch den Load Index (LI) angegeben.
Khả năng chịu tải của lốp xe được thể hiện bằng chỉ số trọng tải (LI = Load Index).
Der Klammerausdruck bedeutet, dass dem Reifen bei einer Höchstgeschwindigkeit von 270 km/h (W) ein Load Index von 102 zugeordnet ist.
Ký hiệu trong ngoặc có nghĩa là lốp xe có tốc độ tối đa là 270 km/h (W) với chỉ số trọng tải 102.
load rating /ô tô/