TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

chỉ số trọng tải

chỉ số trọng tải

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

chỉ số trọng tải

load rating

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 load rating

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Der Load Index (LI) ist bei diesen Reifen höher (Tabelle 2).

Chỉ số trọng tải (LI) của lốp này cao hơn (Bảng 2).

Sie wird durch den Load Index (LI) angegeben.

Khả năng chịu tải của lốp xe được thể hiện bằng chỉ số trọng tải (LI = Load Index).

Der Klammerausdruck bedeutet, dass dem Reifen bei einer Höchstgeschwindigkeit von 270 km/h (W) ein Load Index von 102 zugeordnet ist.

Ký hiệu trong ngoặc có nghĩa là lốp xe có tốc độ tối đa là 270 km/h (W) với chỉ số trọng tải 102.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

load rating

chỉ số trọng tải

 load rating /ô tô/

chỉ số trọng tải

 load rating

chỉ số trọng tải