Việt
Chịu nén
chịu ép
nén được
Anh
Compressive strength
compressible
compression-proof
Đức
druckfest
druckbeständig
kompressibel
Pháp
Résistance à la compression
Düse (gedruckt)
Vòi phun (chịu nén)
Gleichförmige Kolbengeschwindigkeiten sind wegen der Kompressibilität der Luft nicht möglich.
Không thể đạt được tốc độ đều của piston vì khả năng chịu nén của không khí.
Die Schweißung ist als gut zu bezeichnen, wenn man links und rechts der Schweißnaht eine 3 mm breite Stauchzone erkennt.
Mối hàn được xem là tốt nếu bên trái và bên phải mối hàn có được vùng chịu nén chồnrộng 3 mm.
Mit Hilfe des Speichers lassen sich Verzögerungszeiten von einigen Minuten halten, wobei sich aber durch die Kompressibilität der Druckluft und deren Druckschwankungen Abweichungen von der eingestellten Verzögerungszeit ergeben.
Ở thiết bị lưu trữ do tính chịu nén và sự dao động của khí sự chênh lệch sẽ.sinh ra thời gian trể chừng vài phút.
Kompressionsmodul
Modul chịu nén
kompressibel /(Adj.) (Physik)/
(khí) nén được; chịu nén;
druckfest /adj/KTV_LIỆU/
[EN] compression-proof
[VI] chịu nén
druckbeständig /adj/KTV_LIỆU/
[VI] chịu nén, chịu ép
chịu nén
[EN] Compressive strength
[VI] Chịu nén [độ bền; cường độ]
[FR] Résistance à la compression
[VI] ứng suất nén lớn nhất của vật liệu chịu trước khi bị phá hoại.