TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

chịu tác dụng

chịu tác dụng

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

chịu tác dụng

 strain

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Eigenschaften. Aluminiumlegierungen verlieren ab ca. 180 °C Erwärmung deutlich an Festigkeit.

Đặc tính kỹ thuật. Độ bền hợp kim nhôm sẽ giảm rất nhiều khi chịu tác dụng của nhiệt độ từ 180 oC trở lên.

v Richtwinkel tragen das Fahrzeuggewicht, nehmen aber nur geringe Rückverformungskräfte auf.

Các chuẩn định vị chịu tác dụng của tải trọng xe, nhưng chỉ có thể hấp thụ một phần nhỏ các lực biến dạng trở lại.

Ein Werkstoff ist umformbar, wenn er sich unter Einwirkung von Kräften zu einem Werkstück plastisch verformen lässt.

Một vật liệu có thể biến dạng được khi chịu tác dụng của lực gia công sẽ biến thành một phôi có hình dạng khác. Người ta phân biệt:

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die durch die Regelung beeinflusste Einheit ist die Regelstrecke (Bild 1).

Đơn vị chịu tác dụng bởi sự điều chỉnh được gọi là tuyến điều chỉnh hay đối tượng điều chỉnh (Hình 1).

Der Extrusionsstrang stelltdie Steuergröße dar und die Baueinheit der Maschine, welche durchdie Signaleingabe beeinflusst wird,nennt man Steuerstrecke.

Dảinhựa đùn được đẩy ra là đại lượngđiều khiển và những môđun kếtcấu của máy chịu tác dụng củatín hiệu đầu vào được gọi là tuyếnđiều khiển.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 strain /cơ khí & công trình/

chịu tác dụng (của lực)

 strain

chịu tác dụng (của lực)