uninterrupted duty, load
chịu tải không đứt quãng
Lượng điện năng được dùng bởi một máy hay mạch khi nó thực hiện chức năng của mình.
The amount of electric power that is used by a machine or circuit as it performs its function.??.
uninterrupted duty /xây dựng/
chịu tải không đứt quãng
uninterrupted duty /điện/
chịu tải không đứt quãng
uninterrupted duty
chịu tải không đứt quãng