TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

chịu tải trọng động

chịu va đập

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

chịu tải trọng động

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Anh

chịu tải trọng động

shockproof

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Sie kommen hauptsächlich bei dynamisch beanspruchten Bauteilen, z. B. Schrauben (Bild 2), zur Anwendung.

Thép này được dùng chủ yếu cho những chi tiết chịu tải trọng động, thí dụ bulông (Hình2).

Dehnschrauben finden Anwendung bei dynamischen Belastungen und müssen mit definierter Vorspannkraft montiert werden.

Vít kéo giãn được dùng khi chịu tải trọng động và phải được lắp với lực siết tạo ứng lực xác định trước.

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

shockproof

chịu va đập, chịu tải trọng động