Việt
chọn số
Anh
dial
Đức
eine Nummer wählen
wählen
2. Kuppeln und Gang einlegen.
2 Đóng ly hợp và chọn số.
Die Wählhebelsperre ist aktiv.
Khóa liên động cần chọn số vẫn hoạt động.
Bei Manuell kann der Fahrer über eine gesonderte Wählhebelgasse, durch Antippen des Wählhebels herauf- (M+) und herunterschalten (M-).
Ở chế độ sang số “bằng tay”, người lái xe có thể thông qua một ngách chọn số đặc biệt đẩy cần chọn số lên số cao (M+) hoặc xuống số thấp (M-).
Sicherheitsfunktionen wie z.B. Wählhebelsperre sind ggf. nicht mehr aktiv.
Các chức năng an toàn như khóa liên động cần chọn số có thể không hoạt động nữa.
Die Betätigung der Sperrklinke erfolgt rein mechanisch mit dem Wählhebelseilzug (Bild 1, Seite 418). Systemsteuerung.
Tác động lên móc gài hoàn toàn là cơ học thông qua dây cáp cần chọn số (Hình 1, trang 418).
dial /điện lạnh/
(đ/thoại) eine Nummer wählen, wählen vt