TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

chống nước

chống nước

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

chống nước

 repelling agent

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Antiadhäsiv, wasserabstoßend, niedrigster Reibungskoeffizient aller Feststoffe, guter elektr. Isolator, nahezu gegen alle Medien beständig, physiologisch neutral bis ca. 200 °C, nicht austrocknend während der Standzeit, neigt zum „Kriechen” (Dichtungen nachziehen), relativ stark variierendes Volumen beiTemperaturänderung, teuer.

Chống dính, chống nước, hệ số ma sát thấp nhất so với tất cả chất rắn, cách điện tốt, hầu như bền bỉ với lại tất cả các chất, trung tính sinh lý học đến nhiệt độ khoảng 200°C, không bị khô trong thời kỳ máy nghỉ, có khuynh hướng thẩm thấu (gioăng co lại), thể tích thay đổi tương đối mạnh khi nhiệt độ thay đổi, giá đắt.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Das sind Mischungen aus thermoplastischer Stärke und wasserabweisenden Polymeren wie Polyester, wodurch die Festigkeit erhöht und das Biokunststoffmaterial weniger feuchtigkeitsempfindlich wird.

Hỗn hợp tinh bột là một hỗn hợp từ tinh bột nhiệt dẻo và polymer chống nước như polyester, do đó tăng khả năng bền chắc và ít nhạy cảm với không khí ẩm.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Der Glasfalz kann mit Dichtstoffen oder mit vorgefertigten Dichtprofilen gegen eindringendes Regenwasser geschützt werden (Bild 2).

Rãnh đặt kính có thể được bảo vệ chống nước mưa thấm vào bằng các chất bít kín hoặc các đệm bít kín có profin chế tạo sẵn (Hình 2).

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 repelling agent /xây dựng/

chống nước