Việt
chốt then
ngõng chốt
rãnh then
Anh
latch bolt
cotter pin
spline
lug
Đức
Schnäpper
Federfalle
Splint
Gerade bei Behälterverschlüssen, beim Anbringen von Zierleisten oder bei Verschlüssen von Stiften, sowie bei Kinderspielzeugen mit verschiedenen beweglichen Anbauteilen kommen Schnappverbindungen häufig zur Anwendung (Bild 3).
Khớp kết nối nhanh thường xuyên được sử dụng cho các chốt khóa bồn chứa, đường gờ trang trí, khóa chốt then cũng như trong các món đồ chơi trẻ em với các chi tiết lắp ráp linh động khác nhau (Hình 3).
Krafteinleitungen erfolgen stoffschlüssig über die gesamte Breite des Bauteiles, z. B. durch Kleben, kraftschlüssig, z. B. mit Schraubverbindungen und formschlüssig, z. B. durch Bolzenverbindung.
Truyền lực qua vật liệu xảy ra trên toàn bộ bề rộng sản phẩm, thí dụ qua vị trí kết nối dán; truyền lực qua kết nối lực, thí dụ tại các điểm bắt bu lông; và truyền lực qua kết nối hình dạng, thí dụ qua kết nối với chốt, then cài.
latch bolt, lug
chốt then (khóa)
latch bolt /xây dựng/
Schnäpper /m/XD/
[EN] latch bolt
[VI] chốt then (khoá)
Federfalle /f/XD/
[VI] chốt then
Splint /m/CƠ/
[EN] cotter pin, spline
[VI] ngõng chốt, chốt then, rãnh then