Hölle /[’hoeb], die; -, -n (PL selten)/
nơi tối tăm khổ cực;
chỗ giày vò đau đớn;
chỗ khổ ải;
rừng già : die grüne Hölle (chỗ nào) lộn xộn, ồn ào không thể chịu nổi : die Hölle ist los (ugs.) sông trong cảnh khổ sở cùng cực : die Hölle auf Erden haben đày đọa ai, làm cho Cuộc sống của ai trở nên khốn khổ : jmdm. das Leben zur Hölle machen xỉ vả, mắng nhiếc ai. : jmdm. die Hölle heiß machen (ugs.)