Hölle /[’hoeb], die; -, -n (PL selten)/
(o PI ) (Rel ) địa ngục;
âm phủ;
âm ty;
jmdn. zur Hölle wünschen (geh.) : nguyền rủa (ai) zur Hölle mit jmdm., etw. : cầu cho (ai, vật gì) sớm biến đi, cầu cho (ai) sớm xuống địa ngục.
Hölle /[’hoeb], die; -, -n (PL selten)/
nơi tối tăm khổ cực;
chỗ giày vò đau đớn;
chỗ khổ ải;
die grüne Hölle : rừng già die Hölle ist los (ugs.) : (chỗ nào) lộn xộn, ồn ào không thể chịu nổi die Hölle auf Erden haben : sông trong cảnh khổ sở cùng cực jmdm. das Leben zur Hölle machen : đày đọa ai, làm cho Cuộc sống của ai trở nên khốn khổ jmdm. die Hölle heiß machen (ugs.) : xỉ vả, mắng nhiếc ai.
Hölle /[’hoeb], die; -, -n (PL selten)/
(landsch ) căn phòng nhỏ và tối gần lò sưởi ở nông thôn;