Việt
chỗ mỏng hơn
đưông sọc mỏng
khôi nhót
khối nhầy.
Đức
Schliere
An äußeren Ecken (R) ergeben sich dabei dickere Stellen, an inneren Ecken (R) dünnere Stellen (Bild 5).
Tại các góc mặt ngoài , phát sinh những chỗ dày hơn, ngược lại các góc bên trong có những chỗ mỏng hơn (Hình 5).
An inneren Ecken (2) ergeben sich dabei dünnere Stellen, an äußeren Ecken (R) dickere Stellen (Bild 4).
Tại các góc cạnh bên trong (2) sẽ có những chỗ mỏng hơn và các góc cạnh bên ngoài, có những chỗ dày hơn (Hình 4).
Schliere /f =, -n/
1. chỗ mỏng hơn, đưông sọc mỏng (ỏ vai); 2. khôi nhót, khối nhầy.