TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

chủ đạo

Chủ đạo

 
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP
Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt

đầu tàu.

 
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

chi phối

 
Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt

chiếm ưu thế

 
Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt

Anh

chủ đạo

Lead

 
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

dominant

 
Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Durch die Drehmomentführung ist nicht mehr allein die Fahrpedalstellung für das zu erzeugende Drehmoment maßgeblich.

Khi áp dụng kỹ thuật điều chỉnh momen xoắn, vị trí của bàn đạp ga không còn giữ vai trò duy nhất và chủ đạo trong việc tạo ra momen xoắn được yêu cầu.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Als Faserverbundwerkstoffe (engl. composites) werden gezielt mit Verstärkungsfasern verstärkte Kunststoffe bezeichnet.

Sợi đóng vai trò chủ đạo trong cấu trúc liên kết và các tính chất của chúng.

Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt

dominant

chi phối, chiếm ưu thế, chủ đạo

Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

Lead

[VI] (n) Chủ đạo, đầu tàu.

[EN] ~ donor: Nhà tài trợ chính; ~ role: Vai trò chủ đạo, vai trò đầu tàu.