TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

chứa nhiều nước

có nhiều nước

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chứa nhiều nước

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

úng nước

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

loãng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

chứa nhiều nước

wasserhaltig

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Beim Menschen beträgt der Wassergehalt etwa 70 % Massenanteil, bei wasserreichen Pflanzen und Tieren liegt der Massenanteil von Wasser noch wesentlich höher und erreicht Werte von mehr als 90 %.

Lượng nước trong cơ thể con người lên tới 70% khối lượng, trong thực vật chứa nhiều nước và động vật, hàm lượng nước còn cao hơn nhiều và vượt quá 90%.

Eine große Vakuole ist typisch für die Backhefe. Sie ist ein spezialisiertes wasserreiches Lysosom und für zelluläre Abbauprozesse verantwortlich sowie für die Speicherung augenblicklich nicht benötigter Stoffe (Seite 23).

Không bào to là một bào quan điển hình của tế bào men bánh. Chúng là một tiêu thể đặc biệt chứa nhiều nước và chịu trách nhiệm cho quá trình tiêu hủy cũng như dự trữ các chất mà hiện tại chưa dùng đến (trang 23).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

wasserhaltig /(Adj.)/

có nhiều nước; chứa nhiều nước; úng nước; loãng;