Việt
có nhiều nước
chứa nhiều nước
úng nước
loãng
Đức
wasserhaltig
Beim Menschen beträgt der Wassergehalt etwa 70 % Massenanteil, bei wasserreichen Pflanzen und Tieren liegt der Massenanteil von Wasser noch wesentlich höher und erreicht Werte von mehr als 90 %.
Lượng nước trong cơ thể con người lên tới 70% khối lượng, trong thực vật chứa nhiều nước và động vật, hàm lượng nước còn cao hơn nhiều và vượt quá 90%.
Eine große Vakuole ist typisch für die Backhefe. Sie ist ein spezialisiertes wasserreiches Lysosom und für zelluläre Abbauprozesse verantwortlich sowie für die Speicherung augenblicklich nicht benötigter Stoffe (Seite 23).
Không bào to là một bào quan điển hình của tế bào men bánh. Chúng là một tiêu thể đặc biệt chứa nhiều nước và chịu trách nhiệm cho quá trình tiêu hủy cũng như dự trữ các chất mà hiện tại chưa dùng đến (trang 23).
wasserhaltig /(Adj.)/
có nhiều nước; chứa nhiều nước; úng nước; loãng;