TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

chức năng và nhiệm vụ

Bản mô tả công việc

 
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

chức năng và nhiệm vụ

 
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

Anh

chức năng và nhiệm vụ

Job description

 
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Um sie, unabhängig von ihrer Bauweise, gemeinsamen Betrachtungen unterziehen zu können, werden sie nach ihren zu leistenden Aufgaben oder Funktionen in Funktionseinheiten unterteilt.

Nhằm nghiên cứu một cách tổng quát mà không phụ thuộc vào cấu tạo của chúng, máy móc được phân loại theo chức năng và nhiệm vụ, gọi là các khối (đơn vị) chức năng.

Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

Job description

[VI] (n) Bản mô tả công việc, chức năng và nhiệm vụ

[EN] (i.e. a recognized list of functions and tasks included in a particular job).