Việt
chữ thứ hai mươi tư của mẫu tự Đúc
ẩn sô.
Đức
X
X /n =, =/
1. chữ thứ hai mươi tư của mẫu tự Đúc; fm ein X für ein u uórmachen » đánh lùa ai, cho ai đi tàu bay; er läßt sich kein X für ein u uórmachen nó chẳng b| lừa được đâu, đừng hòng đánh lùa dược nó; 2. (toán) ẩn sô.