Việt
chiếu hình
xem projektieren
chiếu.
phóng hình bằng máy chiếu
Đức
projizieren
Die Schließkraft (F S) für ein Spritzteil mit 25 cm2 projizierter Spritzfläche ist zu berechnen!
Tính lực đóng khuôn (Fs) cho một chi tiết đúc phun có diện tích phun chiếu hình là 25cm².
Reflektorplatten anbringen (Bild 2).
Gắn các phiến phản chiếu (Hình 2).
Soll von diesem Sensor zugleich die Kurbelwellenstellung erfasst werden, wird am Geberrad eine grö- ßere Lücke als Bezugsmarke angebracht (Bild 5).
Trong trường hợp sử dụng tín hiệu từ cảm biến này để xác định thêm vị trí trục khuỷu, một vấu răng sẽ được loại bỏ để tạo khoảng trống được dùng làm dấu tham chiếu (Hình 5).
projizieren /[proji'tsi:ran] (sw. V.; hat)/
(Optik) chiếu hình; phóng hình bằng máy chiếu;
projizieren /vt/
1. xem projektieren; 2. chiếu hình; 3. (toán) chiếu.
projizieren vt; phép (sự) chiếu hình Projektion f