Việt
chiều kim đồng hồ
Anh
rh
right-hand
right-handed
Đức
uhrzeigersinn
v Drehrichtung z.B. rechts
Chiều quay rotor, thí dụ theo chiều kim đồng hồ
In Drehrichtung nach links wird die Verbindung gelöst.
Mối liên kết này sẽ được nhả ra khi vòng ngoài quay ngược chiều kim đồng hồ.
Dann arbeiten die sich ausdehnenden Gase in Kammer 2, indem sie den exzentrisch gelagerten Kolben linksherum drehen (c, d).
Sau đó khí trong buồng 2 nở ra tạo công, làm piston lệch tâm quay ngược chiều kim đồng hồ (c, d).
Wenn sich der Kolben linksherum dreht, findet in Kammer 1 das Ansaugen des Kraftstoff-Luft-Gemisches statt (a, b, c, d).
Khi piston quay ngược chiều kim đồng hồ, trong buồng 1 diễn ra việc hút hỗn hợp nhiên liệu-không khí (a, b, c, d).
Dreht sich bei festgebremstem Innenring der Außenring nach rechts, stellen sich die Klemmkörper auf und stellen die drehfeste Verbindung her.
Nếu vòng ngoài quay theo chiều kim đồng hồ trong khi vòng trong được phanh, các chốt hãm dựng thẳng lên và tạo liên kết chặt không quay được.
im
Uhrzeigersinn /der/
chiều kim đồng hồ;
: im
uhrzeigersinn /m -es/
chiều kim đồng hồ; uhr
rh, right-hand, right-handed