Việt
chiều phân cực
tính có cực
Anh
polarity
Đức
Polarität
Pháp
polarité
Die Isoklinen sind Linien, bei denen die Richtung einer Hauptspannung mit der Polarisationsrichtung des einfallenden Lichts zusammenfällt (Bild 2).
Đường đẳng khuynh là những đường mà chiều của ứng suất chính trùng với chiều phân cực của chùm ánh sáng tới (Hình 2).
Zur Unterscheidung zwischen Isochromaten und Isoklinen kanndie belastete Probe (oder die Polarisationsrichtung des Lichts)gedreht werdenim spannungsoptischen Bild verändern sichdadurch nur die Isoklinen, nicht aber die Isochromaten.
Để phân biệt đường đẳng sắc với đường đẳng khuynh, ta có thể xoay mẫu thử có chịu tải (hoặc chiều phân cực của ánh sáng) - trong Hình 2 về phân bố quang đàn hồi thì chỉ đường đẳng khuynh thay đổi, còn đường đẳng sắc không thay đổi.
[DE] Polarität
[VI] (vật lý) tính có cực; chiều phân cực
[FR] polarité
polarity /điện/