TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

chiều phân cực

chiều phân cực

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp

tính có cực

 
Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp

Anh

chiều phân cực

polarity

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp

 polarity

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

chiều phân cực

Polarität

 
Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp

Pháp

chiều phân cực

polarité

 
Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die Isoklinen sind Linien, bei denen die Richtung einer Hauptspannung mit der Polarisationsrichtung des einfallenden Lichts zusammenfällt (Bild 2).

Đường đẳng khuynh là những đường mà chiều của ứng suất chính trùng với chiều phân cực của chùm ánh sáng tới (Hình 2).

Zur Unterscheidung zwischen Isochromaten und Isoklinen kanndie belastete Probe (oder die Polarisationsrichtung des Lichts)gedreht werdenim spannungsoptischen Bild verändern sichdadurch nur die Isoklinen, nicht aber die Isochromaten.

Để phân biệt đường đẳng sắc với đường đẳng khuynh, ta có thể xoay mẫu thử có chịu tải (hoặc chiều phân cực của ánh sáng) - trong Hình 2 về phân bố quang đàn hồi thì chỉ đường đẳng khuynh thay đổi, còn đường đẳng sắc không thay đổi.

Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp

polarity

[DE] Polarität

[VI] (vật lý) tính có cực; chiều phân cực

[FR] polarité

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

polarity /điện/

chiều phân cực

 polarity

chiều phân cực