Việt
chi tiết đối tiếp
chi tiết liên hợp ăn khớp
cặp chi tiết // liên kết
ăn khớp
Anh
mating parts
mate
Đức
Paßteile
Die Funktion von Bauteilen wird wesentlich von den gefügten Passteilen beeinflusst.
Chức năng của các bộ phận bị ảnh hưởng đáng kể bởi các chi tiết đối tiếp được lắp ráp với nhau.
Die ISO-Normung schreibt vor, dass wahlweise eines der beiden Passteile mit den Toleranzfeldern H oder h herzustellen ist.
Tiêu chuẩn ISO quy định là một trong hai chi tiết đối tiếp phải được chế tạo với miền dung sai H hoặc h.
Das erforderliche Passtoleranzfeld mit Spiel oder Übermaß erhält man durch die Festlegung eines bestimmten Toleranzfeldes für das Gegenstück.
Ta có miền dung sai lắp ghép cần thiết với độ hở hay độ dôi thông qua việc xác định một phạm vi dung sai nhất định cho chi tiết đối tiếp còn lại.
Durch die Sonderstellung der Übergangspassung können nach dem Fügen, abhängig von den Istmaßen der Passteile, ebenfalls nur Spiel- oder Übermaßpassungen entstehen.
Trong thực tiễn, do vị trí đặc biệt của lắp ghép trung gian, lắp ghép lỏng hoặc chặt thể hình thành sau khi lắp ráp, tùy thuộc vào kích thước thực của các chi tiết đối tiếp.
chi tiết đối tiếp; cặp chi tiết // liên kết, ăn khớp
Paßteile /nt pl/CT_MÁY/
[EN] mating parts
[VI] (các) chi tiết đối tiếp, (các) chi tiết liên hợp ăn khớp
mating parts /cơ khí & công trình/