Kuckuck /der; -s, -e/
con chim tu hú;
chim cúc cu;
(đùa) một tay nghiệp dư giữa đám chuyên gia : ein Kuckuck unter Nachti gallen (tiếng lóng) thành ngữ này có hai nghĩa: (a) chẳng ai biết cả : [das] weiß der Kuckuck : (b) thật lạ là đúng như thế : hol dich der Kuckuck (tiếng lóng) quỷ tha ma bắt mày đi : der Kuckuck soll dich holen (tiếng lóng) quái quỷ thật : zum Kuckuck [noch mal] (tiếng lóng) bị mất : zum Kuckuck sein cầu cho quỷ tha ma bắt ai. : jmdn. zum Kuckuck wünschen (verhüll.)