kuckuck /[auch: ku:kük]/
cúc cu (tiếng chim kêu cúc cu);
kuckuck /[auch: ku:kük]/
cúc cu (tiếng gọi êm bé);
Kuckuck /der; -s, -e/
con chim tu hú;
chim cúc cu;
ein Kuckuck unter Nachti gallen : (đùa) một tay nghiệp dư giữa đám chuyên gia [das] weiß der Kuckuck : (tiếng lóng) thành ngữ này có hai nghĩa: (a) chẳng ai biết cả (b) thật lạ là đúng như thế : hol dich der Kuckuck : der Kuckuck soll dich holen : (tiếng lóng) quỷ tha ma bắt mày đi zum Kuckuck [noch mal] : (tiếng lóng) quái quỷ thật zum Kuckuck sein : (tiếng lóng) bị mất jmdn. zum Kuckuck wünschen (verhüll.) : cầu cho quỷ tha ma bắt ai.
Kuckuck /der; -s, -e/
(đùa) con dấu niêm phong tài sản;