Việt
chim sơn ca
Alauda arvensis
Anh
nightingale
sky-lark
Đức
Nachtigall
Ackerlerche
Lerche
Philomela
Philomele
Denn diese Schar von Nachtigallen, das ist die Zeit.
Vì bầy chim sơn ca này chính là thời gian.
Die Fänger schwelgen in dem derart eingefrorenen Moment, stellen jedoch bald fest, daß die Nachtigall ihr Leben aushaucht, daß ihr klarer, flötender Gesang verstummt, daß der eingefangene Moment dahinwelkt und erstarrt.
Những kẻ tóm được chim sẽ miệt mài trong cái khoảnh khắc ngưng đọng đó, nhưng họ sớm nhận ra rằng con chim sơn ca kia sẽ chết, giọng hót trong như tiếng sáo của nó câm bặt, rằng cái khoảnh khắc họ bắt được kia sẽ tàn lụi và tắt ngấm. * Bạt
Because this flock of nightingales is time.
The catchers delight in the moment so frozen but soon discover that the nightingale expires, its clear, flutelike song diminishes to silence, the trapped moment grows withered and without life.
Những kẻ tóm được chim sẽ miệt mài trong cái khoảnh khắc ngưng đọng đó, nhưng họ sớm nhận ra rằng con chim sơn ca kia sẽ chết, giọng hót trong như tiếng sáo của nó câm bặt, rằng cái khoảnh khắc họ bắt được kia sẽ tàn lụi và tắt ngấm.
chim sơn ca, Alauda arvensis
Lerche /t'lerxa], die; -n/
chim sơn ca;
Philomela,Philomele /die; -, ...len (dichter.)/
chim sơn ca (Nachtigall);
Ackerlerche /f =, -n/
[DE] Nachtigall
[EN] nightingale
[VI] chim sơn ca