Việt
chuỗi mẫu tự
Anh
alphabetic string
In diesem Symbol werden in der oberen Hälfte die PCE-Kategorie (z.B. Füllstand) und die Verarbeitungsfunktion einer PCE-Aufgabe (z.B. Analoganzeige) eingetragen und in der unteren Hälfte deren eindeutige Kennzeichnung (z.B. durch eine Buchstabenund Zahlenfolge nach bestimmtem Schlüssel)
Trong ký hiệu hình này hạng mục PCE (t.d. mức đầy) và chức năng xử lý của một nhiệm vụ PCE (t.d. hiển thị analog) được ghi ở phía nửa bên trên và ký hiệu nhận diện rõ ràng (t.d. chuỗi mẫu tự hay con số theo một khóa nhất định) được ghi ở phía nửa bên dưới.