Việt
chu trình kín
vồng đóng
vòng tuần hoàn kín
Anh
hermetically sealed cycle
closed loop
closed cycle
Đức
geschlossener Kreislauf
geschlossene Schleife
geschlossener Regelkreis
Kreisprozess
Die Stoffbilanz dieses Kreisprozesses ist ausgeglichen, solange sich die Ökosphäre oder ein Ökosystem im biologischen Gleichgewicht befindet.
Sự trao đổi chất trong chu trình kín ấy được cân đối khi nào tầng sinh thái hay một hệ sinh thái ở trong trạng thái cân bằng sinh thái.
Die Elemente Kohlenstoff und Sauerstoff durchlaufen einen Kreisprozess, der durch die Stoffwechselvorgänge bei der Fotosynthese und bei der biologischen Oxidation der Produzenten, Konsumenten und Destruenten entsteht.
Các nguyên tố carbon và oxy lưu chuyển qua một chu trình kín hình thành bởi những quá trình trao đổi chất trong sự quang hợp và oxy hóa sinh học của các sinh vật sản xuất, tiêu thụ và phân hủy.
Es können aus diesemGrunde auch mehrere Kühlkreisläufe im Werkzeug eingearbeitet sein.
Vì lý do này, cũng có thể thiết kế nhiều chu trình làm nguội tuần hoàn (hệ thống làm nguội chu trình kín) hoạt động bên trong khuôn.
chu trình kín, vòng tuần hoàn kín
Kreisprozess /der/
chu trình kín;
geschlossener Kreislauf /m/VTHK/
[EN] closed loop
[VI] chu trình kín
geschlossene Schleife /f/Đ_KHIỂN/
geschlossener Regelkreis /m/ĐIỆN, Đ_TỬ/
[EN] (kỹ thuật điều chỉnh) closed loop
[VI] vồng đóng, chu trình kín
hermetically sealed cycle /điện lạnh/