TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

chuyến đi dạo

cuộc đi chơi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chụyến đi tiêu khiển

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chuyến đi dạo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

chuyến đi dạo

Lustfahrt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Plaudernd erzählen sie von ihrem Picknick in Fribourg, von den Erzählungen ihrer Kinder, denen sie so gern lauschen, von langen Spaziergängen am Nachmittag.

Họ kể lể về chuyến đi picnic ở Fribourg, về chuyện của lũ con mà họ thú vị chăm chú nghe, về những chuyến đi dạo lâu ban chiều.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

They chat about picnics in Fribourg, cherished time listening to their children’s stories, long walks in mid-afternoon.

Họ kể lể về chuyến đi picnic ở Fribourg, về chuyện của lũ con mà họ thú vị chăm chú nghe, về những chuyến đi dạo lâu ban chiều.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Lustfahrt /die (veraltet)/

cuộc đi chơi; chụyến đi tiêu khiển; chuyến đi dạo (Vergnü gungsfahrt);