Việt
cuộc đi chơi
chụyến đi tiêu khiển
chuyến đi dạo
Đức
Lustfahrt
Plaudernd erzählen sie von ihrem Picknick in Fribourg, von den Erzählungen ihrer Kinder, denen sie so gern lauschen, von langen Spaziergängen am Nachmittag.
Họ kể lể về chuyến đi picnic ở Fribourg, về chuyện của lũ con mà họ thú vị chăm chú nghe, về những chuyến đi dạo lâu ban chiều.
They chat about picnics in Fribourg, cherished time listening to their children’s stories, long walks in mid-afternoon.
Lustfahrt /die (veraltet)/
cuộc đi chơi; chụyến đi tiêu khiển; chuyến đi dạo (Vergnü gungsfahrt);