Việt
chuyển động theo quỹ đạo
Anh
orbit
Đức
umlaufen
Da bei zweispurigen Fahrzeugen die kurveninneren Räder einen kleineren Kurvenradius befahren als die kurvenäußeren (Spurdifferenzwinkel), müssen diese stärker eingeschlagen werden.
Vì ở xe hai vệt bánh xe, bánh xe phía trong chuyển động theo quỹ đạo có bán kính nhỏ hơn bán kính quay vòng của bánh xe phía ngoài (hiệu số góc đánh lái), nên bánh xe phía trong phải được đánh lái nhiều hơn.
In der Atomhülle bewegen sich die elektrisch negativ geladenenElektronen auf kreis- bzw. ellipsenförmigen Bahnen (Bild 1).
Trong vỏ nguyên tử, các electron mang điện tích âm chuyển động theo quỹ đạo hình tròn hay bầu dục (Hình 1).
umlaufen /vt/VT&RĐ/
[EN] orbit
[VI] chuyển động theo quỹ đạo