Việt
chuyển động xoay
nghiêng cánh
Anh
rotatory motion
rolling
Đức
Roll-
Durch das Verwirbeln der Mahlkugeln bei Rührwerksdrehzahlen zwischen 600 bis 3000 1/min treten Prall-, Scher- und Reibungskräfte auf, durch die die Zellwände aufplatzen und die Zellinhaltsstoffe mit dem gewünschten Bioprodukt nach der entsprechenden Mahldauer von 5 bis 15 min freigesetzt werden.
Do chuyển động xoay xoắn của viên bi được tạo ra từ thiết bị khuấy với số vòng quay từ 600-3000 min-1 tác động thành lực đập mạnh, lực cắt và lực ma sát nên các vách tế bào bị phá vỡ và các chất bên trong tế bào với sản phẩm mục tiêu, sau 5-15 phút nghiền được thoát ra.
Beim Schwenkbiegen (Bild 2) wird das Blech zwischen Ober- und Unterwange festgespannt und mit der schwenkbaren Biegewange gebogen.
Với phương pháp bẻ cạnh (Hình 2), tấm kim loại được kẹp chặt giữa bệ má trên và bệ má dưới và được uốn với bệ má uốn chuyển động xoay lên xuống.
Schwenkbewegung
Chuyển động xoay
Infolgedessen bildet sich an der aktiven Flanke des Schneckensteges ein rotierendes Schmelzebecken, das volumenmäßig in Förderrichtung der Schnecke ständig zunimmt.
Những tác động kể trên sẽ tạo ra bên sườn chủ động của cánh trục vít một vùng chứa nguyên liệu nóng chảy chuyển động xoay tròn với thể tích tăng dần theo hướng dòng chảy ra phía trước.
Die Drehbewegung des Kernes kann über einen Zahnstangenantrieb (Bild 1), mit einer Steilgewindespindel (Bild 2) oder mit einem separaten Antriebsaggregat (elektrisch/hydraulisch) erfolgen.
Chuyển động xoay tròn của lõi có thể được thực hiện bằng bộ truyền động thanh răng (Hình 1), bằng trục vít có ren bước lớn (Hình 2) hoặc bằng tổ hợp các bộ phận truyền động riêng rẽ (điện/thủy lực).
Roll- /pref/VTHK, DHV_TRỤ/
[EN] rolling
[VI] (thuộc) chuyển động xoay, nghiêng cánh
rotatory motion /xây dựng/