Việt
nghiêng cánh
bay vòng
chuyển động xoay
Anh
bank
rolling
Đức
in Kurve legen
Roll-
Die Hochkompressionszone ist eine Zone mit kleiner Schneckensteigung.
Vùng nén áp lực cao là vùng có độ nghiêng cánh vít nhỏ.
Die Hochkompressionszone besitzt, bedingt durch die geringe Schneckensteigung, nur eine geringe Eigenförderung.
Do độ nghiêng cánh vít nhỏ, vùng nén áp lực cao có năng suất chuyển tải riêng thấp.
Dazu besitzt die Schnecke in dieser Zone eine große Gangsteigung.
Để thực hiện nhiệm vụ này, trục vít phải có độ nghiêng cánh vít lớn tại vùng thoát khí.
Durch Verkleinerung der Schneckensteigung oder auch durch Erhöhung der Anzahl der Schneckengänge verkleinert sich das freie Kammervolumen.
Thông qua việc giảm độ nghiêng cánh vít hoặc gia tăng số bước vít, thể tích các khoang trống sẽ nhỏ lại.
Variabler Blattanstellwinkel
Có thể thay đổi độ nghiêng cánh
in Kurve legen /vt/DHV_TRỤ/
[EN] bank
[VI] nghiêng cánh, bay vòng
Roll- /pref/VTHK, DHV_TRỤ/
[EN] rolling
[VI] (thuộc) chuyển động xoay, nghiêng cánh