Việt
cl
clo
Anh
chlorine
Cl
Đức
Sie enthalten N = Stickstoff (z. B. Acrylnitril), O = Sauerstoff (z. B. Formaldehyd), Cl = Chlor (z. B. Vinylchlorid) oder F = Fluor (Tetrafluorethylen).
Chúng gồm N = nitơ (thí dụ, acrylnitril), O = oxy (thí dụ như formaldehyd), Cl = chlor (như vinylchlorid) hoặc F= fluor (tetrafluorethylen).
Bei CR wird eine weitere Möglichkeit der Erhöhung der Polarität angewandt, indem ein H-Atom von Butadien durch ein Cl-Atom ersetzt wird (Bild 1).
Để nâng cao tính phân cực của CR, một nguyên tử H của butadien được thay thế bởi một nguyên tử Cl (Hình 1).
Zudem schirmt das relativ große Cl-Atom die Doppelbindung gegen die Einwirkung von Sauerstoff und Ozon merklich ab.
Ngoài ra, nguyên tử Cl tương đối lớn và che chắn một cách hữu hiệu nối đôi chống lại tác dụng của oxy và ozon.
:: Die Beilsteinprobe (Bild 5) erbringt auf einfache Weise den Nachweis von Halogenen (z. B. Chlor) im Kunststoff.
:: Mẫu thử Beilstein* (Hình 5) là cách đơn giản để chứng minh sự hiện diện của chất halogen (thí dụ: chlor - Cl) trong chất dẻo.
Weitere Bestandteile können sein z.B. Sauerstoff (O2), Wasserstoff (H2), Stickstoff (N2), Schwefel (S), Chlor (Cl).
Các thành phần cấu tạo khác có thể là oxy (O2), hydro (H2), nitơ (N2), lưu huỳnh (S), chlor (Cl).
Cl /nt (Chlor)/HOÁ/
[EN] Cl (chlorine)
[VI] clo, Cl