TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

clone

Nhân giống vô tính

 
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)

clone

 
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)

Anh

clone

Clone

 
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)

Đức

clone

Klon

 
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Anzahl der erforderlichen Klone

Số clone cần thiết

Eine Bakterienzelle, die ein Plasmid mit einem fremden cDNA-Fragment trägt, wird als cDNA-Klon bezeichnet (vgl. Seite 90: genomischer Klon).

Tế bào vi khuẩn mang plasmid có chứa đoạn cDNA lạ, được gọi là một cDNA-clone (trang 90: clone di truyền).

Beispiel: Die Anzahl der Klone für das Genom des Menschen beträgt:

Thí dụ: Số dòng clone cho bộ gen người cần thiết là:

Durchschnittslänge der DNA-Fragmente in den l-Klonen in bp

Chiều dài trung bình bằng bp của các đoạn DNA trong λ-clone.

Phagen, die das gleiche fremde DNA-Fragment tragen, werden als genomischer Klon bezeichnet.

Các thể thực khuẩn mang đoạn DNA lạ giống nhau, được gọi là dòng (clone) gen.

Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)

Klon

[EN] Clone

[VI] Nhân giống vô tính, clone