Việt
Nhân giống vô tính
clone
Anh
Clone
Đức
Klon
Anzahl der erforderlichen Klone
Số clone cần thiết
Eine Bakterienzelle, die ein Plasmid mit einem fremden cDNA-Fragment trägt, wird als cDNA-Klon bezeichnet (vgl. Seite 90: genomischer Klon).
Tế bào vi khuẩn mang plasmid có chứa đoạn cDNA lạ, được gọi là một cDNA-clone (trang 90: clone di truyền).
Beispiel: Die Anzahl der Klone für das Genom des Menschen beträgt:
Thí dụ: Số dòng clone cho bộ gen người cần thiết là:
Durchschnittslänge der DNA-Fragmente in den l-Klonen in bp
Chiều dài trung bình bằng bp của các đoạn DNA trong λ-clone.
Phagen, die das gleiche fremde DNA-Fragment tragen, werden als genomischer Klon bezeichnet.
Các thể thực khuẩn mang đoạn DNA lạ giống nhau, được gọi là dòng (clone) gen.
[EN] Clone
[VI] Nhân giống vô tính, clone