Việt
chim con
chim mđi nỏ
con út .
Đức
Nesthäkchen
Der alte König war zornig über seinen jüngsten Sohn und glaubte, er hätte ihm nach dem Leben getrachtet.
Vua rất bực mình về người con trai út, nghi là con út định hãm hại mình.
Nesthäkchen /n -s, =/
1. [con] chim con, chim mđi nỏ; 2. con út (trong gia đình).