Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương |
einem Toten die Augen zudrücken |
vuốt mát cho một người chết |
schlechte Augen haben |
có thị lực kém |
jmdm. nicht in die Augen sehen können |
không thể nhìn vào mắt ai (lù lương tâm cắn rứt) |
etw. mit eigenen Augen gesehen haben |
tận mắt nhìn thắy điều gỉ |
die Augen waren größer als der Magen |
mắt to hơn bụng, no bụng đói con mắt', (Spr.) aus den Augen, aus dem Sinn: thấy mặt đặt tên, xa mặt cách lòng-, das Auge des Gesetzes: (đùa) cảnh sát, công an |
sò weit das Auge reicht |
theo tầm mắt có thể nhìn thấy |
da bleibt kein Auge trocken (ugs) |
câu thành ngữ này có ba nghĩa: (a) tất cả mọi người đều khóc vì xúc động |
(b) tất cả cười đến chảy cả nước mắt, cười ầm |
|
(c) không ai được yên thân |
|
jmds. Augen brechen (geh.) |
(ai) chết, qua đời |
jmdm. gehen die Augen auf |
(ai) chợt hiểu ra vấn đề |
jmdm. gehen die Augen noch auf |
(ai) sẽ sáng mắt ra, sẽ hiểu ra |
sehenden Auges (geh.) |
|
nhẹ dạ, nông nổi (mặc dù nhìn thấy điều hiểm nguy có thể đến) |
|
seinen [eigenen] Augen nicht trauen (ugs ) |
vô cùng ngạc nhiên (đến nỗi không tin vào mắt mình) |
das Auge beleidigen |
không thẩm mỹ, không cân đô'i |
Augen wie ein Luchs haben |
có con mắt rất tinh |
hinten keine Augen haben (ugs ) |
không thể nhìn thấy những gì xảy ra sau lưng |
seine Augen überall haben |
không để lọt qua mắt, theo dõi sát sao |
[große] Augen machen (ugs ) |
rất kinh ngạc, mở to mắt nhìn |
jmdm. [schöne] Augen machen (ugs.) |
ve vãn, tán tỉnh ai, liếc mắt dưa tình với ai |
die Augen offen haben/halten |
chú ý, cảnh giác |
die Augen schließen/zumachen (verhüll.) |
nhắm mắt lìa đời |
die Augen vor etw. ver schließen |
nhắm mắt làm ngơ trước việc gì |
jmdm. am liebsten die Augen aus kratzen mögen (ugs.) |
ghét ai đến nỗi muốn móc mắt ra |
ein Auge /beide Augen zudrücken (ugs.) |
dễ dãi, làm ngơ như không biết |
ein Auge riskieren (ugs.) |
lén đưa mắt nhìn ai |
ein Auge auf jmdn., etw. haben |
câu thành ngữ này có hai nghĩa: (a) chú ý đến ai hay việc gì |
(b) thích ai, quan tâm đến việc gì |
|
die Augen auf null gestellt haben (tiếng lóng) |
ngỏm, chết |
ein Auge für etw. haben |
có con mắt tinh (về vấn đề gì), hiểu rõ vấn đề |
kein Auge zutun (ugs.) |
không ngủ được, không tài nào chợp mắt |
Augen im Kopf haben (ugs.) |
tinh tường, có thể đánh giá đúng vấn đề |
keine Augen im Kopf haben (ugs.) |
không chú ý, không để ý |
jmdm. die Augen öffnen |
làm cho ai sáng mắt (hiểu) ra |
sich die Augen ausweinen/aus dem Kopf weinen |
khóc rất nhiều |
jmdm. etw, an den Augen ablesen |
hiểu được những ước muốn thầm kín của ai, đọc được trong mắt ai |
jmdn., etw. nicht aus den Augen lassen |
chăm chú quan sát, theo dõi sát sao ai hay việc gì, không rời mắt khỏi ai hay cái gì |
nicht mehr aus den Augen sehen können (ugs.) |
rất mệt mỏi, kiệt sức |
geh mir aus den Augen! |
cút đi! cút cho khuất mắt tao! |
etw. im Auge haben |
dự định làm gì |
jmdn., etw. im Auge behalten |
theo dõi ai, quan sát việc gì |
in jmds, Augen... |
theo quan điểm của ai, theo cách đánh giá của ai |
etw, fällt/springt [jmdm.] ins Auge/in die Augen |
việc gì đập vào mắt ai, khiến ai phải chú ý |
jmdm. zu tief in die Augen gesehen haben |
yêu ai say đắm |
in jmds. Augen steigen |
được ai kính phục, được nể trọng |
mit einem lachenden und einem weinenden Auge |
nửa vui nửa buồn, vừa khóc vừa cười |
jmdn., etw. mit den Augen verschlingen (ugs.) |
nhìn ai, nhìn vật gì với vẻ thèm muôn, khao khát |
etw. nicht nur um jmds. schöner blauer Augen willen tun |
làm việc gì không chỉ đơn thuần để vui lòng ai |
Auge um Auge, Zahn um Zahn |
mạng đền mạng, máu trả máu |
unter vier Augen |
nói chuyện tay đôi, nói chuyện riêng chỉ hai người với nhau |
unter jmds. Augen |
với sự hiện điện của ai |
jmdm. nicht [wieder] unter die Augen kommen/treten dürfen |
không muốn gặp ai nữa |
jmdm. wird es schwarz vor den Augen |
(ai) bị bất tỉnh, thấy tôì tăm mày mặt |
vor aller Augen |
công khai, trước mắt mọi người |
jmdm. etw. vor Augen führen/halten/stellen |
giảng giải, làm cho ai hiểu ra. |