TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

cori mắt

cori mắt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

cori mắt

Auge

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

einem Toten die Augen zudrücken

vuốt mát cho một người chết

schlechte Augen haben

có thị lực kém

jmdm. nicht in die Augen sehen können

không thể nhìn vào mắt ai (lù lương tâm cắn rứt)

etw. mit eigenen Augen gesehen haben

tận mắt nhìn thắy điều gỉ

die Augen waren größer als der Magen

mắt to hơn bụng, no bụng đói con mắt', (Spr.) aus den Augen, aus dem Sinn: thấy mặt đặt tên, xa mặt cách lòng-, das Auge des Gesetzes: (đùa) cảnh sát, công an

sò weit das Auge reicht

theo tầm mắt có thể nhìn thấy

da bleibt kein Auge trocken (ugs)

câu thành ngữ này có ba nghĩa: (a) tất cả mọi người đều khóc vì xúc động

(b) tất cả cười đến chảy cả nước mắt, cười ầm

(c) không ai được yên thân

jmds. Augen brechen (geh.)

(ai) chết, qua đời

jmdm. gehen die Augen auf

(ai) chợt hiểu ra vấn đề

jmdm. gehen die Augen noch auf

(ai) sẽ sáng mắt ra, sẽ hiểu ra

sehenden Auges (geh.)

nhẹ dạ, nông nổi (mặc dù nhìn thấy điều hiểm nguy có thể đến)

seinen [eigenen] Augen nicht trauen (ugs )

vô cùng ngạc nhiên (đến nỗi không tin vào mắt mình)

das Auge beleidigen

không thẩm mỹ, không cân đô'i

Augen wie ein Luchs haben

có con mắt rất tinh

hinten keine Augen haben (ugs )

không thể nhìn thấy những gì xảy ra sau lưng

seine Augen überall haben

không để lọt qua mắt, theo dõi sát sao

[große] Augen machen (ugs )

rất kinh ngạc, mở to mắt nhìn

jmdm. [schöne] Augen machen (ugs.)

ve vãn, tán tỉnh ai, liếc mắt dưa tình với ai

die Augen offen haben/halten

chú ý, cảnh giác

die Augen schließen/zumachen (verhüll.)

nhắm mắt lìa đời

die Augen vor etw. ver schließen

nhắm mắt làm ngơ trước việc gì

jmdm. am liebsten die Augen aus kratzen mögen (ugs.)

ghét ai đến nỗi muốn móc mắt ra

ein Auge /beide Augen zudrücken (ugs.)

dễ dãi, làm ngơ như không biết

ein Auge riskieren (ugs.)

lén đưa mắt nhìn ai

ein Auge auf jmdn., etw. haben

câu thành ngữ này có hai nghĩa: (a) chú ý đến ai hay việc gì

(b) thích ai, quan tâm đến việc gì

die Augen auf null gestellt haben (tiếng lóng)

ngỏm, chết

ein Auge für etw. haben

có con mắt tinh (về vấn đề gì), hiểu rõ vấn đề

kein Auge zutun (ugs.)

không ngủ được, không tài nào chợp mắt

Augen im Kopf haben (ugs.)

tinh tường, có thể đánh giá đúng vấn đề

keine Augen im Kopf haben (ugs.)

không chú ý, không để ý

jmdm. die Augen öffnen

làm cho ai sáng mắt (hiểu) ra

sich die Augen ausweinen/aus dem Kopf weinen

khóc rất nhiều

jmdm. etw, an den Augen ablesen

hiểu được những ước muốn thầm kín của ai, đọc được trong mắt ai

jmdn., etw. nicht aus den Augen lassen

chăm chú quan sát, theo dõi sát sao ai hay việc gì, không rời mắt khỏi ai hay cái gì

nicht mehr aus den Augen sehen können (ugs.)

rất mệt mỏi, kiệt sức

geh mir aus den Augen!

cút đi! cút cho khuất mắt tao!

etw. im Auge haben

dự định làm gì

jmdn., etw. im Auge behalten

theo dõi ai, quan sát việc gì

in jmds, Augen...

theo quan điểm của ai, theo cách đánh giá của ai

etw, fällt/springt [jmdm.] ins Auge/in die Augen

việc gì đập vào mắt ai, khiến ai phải chú ý

jmdm. zu tief in die Augen gesehen haben

yêu ai say đắm

in jmds. Augen steigen

được ai kính phục, được nể trọng

mit einem lachenden und einem weinenden Auge

nửa vui nửa buồn, vừa khóc vừa cười

jmdn., etw. mit den Augen verschlingen (ugs.)

nhìn ai, nhìn vật gì với vẻ thèm muôn, khao khát

etw. nicht nur um jmds. schöner blauer Augen willen tun

làm việc gì không chỉ đơn thuần để vui lòng ai

Auge um Auge, Zahn um Zahn

mạng đền mạng, máu trả máu

unter vier Augen

nói chuyện tay đôi, nói chuyện riêng chỉ hai người với nhau

unter jmds. Augen

với sự hiện điện của ai

jmdm. nicht [wieder] unter die Augen kommen/treten dürfen

không muốn gặp ai nữa

jmdm. wird es schwarz vor den Augen

(ai) bị bất tỉnh, thấy tôì tăm mày mặt

vor aller Augen

công khai, trước mắt mọi người

jmdm. etw. vor Augen führen/halten/stellen

giảng giải, làm cho ai hiểu ra.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Auge /[’augo], das; -s, -n/

cori mắt;

vuốt mát cho một người chết : einem Toten die Augen zudrücken có thị lực kém : schlechte Augen haben không thể nhìn vào mắt ai (lù lương tâm cắn rứt) : jmdm. nicht in die Augen sehen können tận mắt nhìn thắy điều gỉ : etw. mit eigenen Augen gesehen haben mắt to hơn bụng, no bụng đói con mắt' , (Spr.) aus den Augen, aus dem Sinn: thấy mặt đặt tên, xa mặt cách lòng-, das Auge des Gesetzes: (đùa) cảnh sát, công an : die Augen waren größer als der Magen theo tầm mắt có thể nhìn thấy : sò weit das Auge reicht câu thành ngữ này có ba nghĩa: (a) tất cả mọi người đều khóc vì xúc động : da bleibt kein Auge trocken (ugs) : (b) tất cả cười đến chảy cả nước mắt, cười ầm : (c) không ai được yên thân (ai) chết, qua đời : jmds. Augen brechen (geh.) (ai) chợt hiểu ra vấn đề : jmdm. gehen die Augen auf (ai) sẽ sáng mắt ra, sẽ hiểu ra : jmdm. gehen die Augen noch auf : sehenden Auges (geh.) : nhẹ dạ, nông nổi (mặc dù nhìn thấy điều hiểm nguy có thể đến) vô cùng ngạc nhiên (đến nỗi không tin vào mắt mình) : seinen [eigenen] Augen nicht trauen (ugs ) không thẩm mỹ, không cân đô' i : das Auge beleidigen có con mắt rất tinh : Augen wie ein Luchs haben không thể nhìn thấy những gì xảy ra sau lưng : hinten keine Augen haben (ugs ) không để lọt qua mắt, theo dõi sát sao : seine Augen überall haben rất kinh ngạc, mở to mắt nhìn : [große] Augen machen (ugs ) ve vãn, tán tỉnh ai, liếc mắt dưa tình với ai : jmdm. [schöne] Augen machen (ugs.) chú ý, cảnh giác : die Augen offen haben/halten nhắm mắt lìa đời : die Augen schließen/zumachen (verhüll.) nhắm mắt làm ngơ trước việc gì : die Augen vor etw. ver schließen ghét ai đến nỗi muốn móc mắt ra : jmdm. am liebsten die Augen aus kratzen mögen (ugs.) dễ dãi, làm ngơ như không biết : ein Auge /beide Augen zudrücken (ugs.) lén đưa mắt nhìn ai : ein Auge riskieren (ugs.) câu thành ngữ này có hai nghĩa: (a) chú ý đến ai hay việc gì : ein Auge auf jmdn., etw. haben : (b) thích ai, quan tâm đến việc gì ngỏm, chết : die Augen auf null gestellt haben (tiếng lóng) có con mắt tinh (về vấn đề gì), hiểu rõ vấn đề : ein Auge für etw. haben không ngủ được, không tài nào chợp mắt : kein Auge zutun (ugs.) tinh tường, có thể đánh giá đúng vấn đề : Augen im Kopf haben (ugs.) không chú ý, không để ý : keine Augen im Kopf haben (ugs.) làm cho ai sáng mắt (hiểu) ra : jmdm. die Augen öffnen khóc rất nhiều : sich die Augen ausweinen/aus dem Kopf weinen hiểu được những ước muốn thầm kín của ai, đọc được trong mắt ai : jmdm. etw, an den Augen ablesen chăm chú quan sát, theo dõi sát sao ai hay việc gì, không rời mắt khỏi ai hay cái gì : jmdn., etw. nicht aus den Augen lassen rất mệt mỏi, kiệt sức : nicht mehr aus den Augen sehen können (ugs.) cút đi! cút cho khuất mắt tao! : geh mir aus den Augen! dự định làm gì : etw. im Auge haben theo dõi ai, quan sát việc gì : jmdn., etw. im Auge behalten theo quan điểm của ai, theo cách đánh giá của ai : in jmds, Augen... việc gì đập vào mắt ai, khiến ai phải chú ý : etw, fällt/springt [jmdm.] ins Auge/in die Augen yêu ai say đắm : jmdm. zu tief in die Augen gesehen haben được ai kính phục, được nể trọng : in jmds. Augen steigen nửa vui nửa buồn, vừa khóc vừa cười : mit einem lachenden und einem weinenden Auge nhìn ai, nhìn vật gì với vẻ thèm muôn, khao khát : jmdn., etw. mit den Augen verschlingen (ugs.) làm việc gì không chỉ đơn thuần để vui lòng ai : etw. nicht nur um jmds. schöner blauer Augen willen tun mạng đền mạng, máu trả máu : Auge um Auge, Zahn um Zahn nói chuyện tay đôi, nói chuyện riêng chỉ hai người với nhau : unter vier Augen với sự hiện điện của ai : unter jmds. Augen không muốn gặp ai nữa : jmdm. nicht [wieder] unter die Augen kommen/treten dürfen (ai) bị bất tỉnh, thấy tôì tăm mày mặt : jmdm. wird es schwarz vor den Augen công khai, trước mắt mọi người : vor aller Augen giảng giải, làm cho ai hiểu ra. : jmdm. etw. vor Augen führen/halten/stellen