cracking /hóa học & vật liệu/
cracking
Một quy trình tinh luyện phân hủy và kết hợp các phân tử của các hỗn hợp hữu cơ, đặc biệt là hydrocarbon, bằng cách dùng nhiệt, tạo nên các phân tử phùhợp với các loại dầu cho mô tô, hóa dầu.
A refining process that decomposes and recombines molecules of organic compounds, especially hydrocarbons, by using heat, to form molecules that are suitable for motor fuels, monomers, and petrochemicals.