Việt
cryo
làm lạnh sâu
Anh
cryogenic
Đức
Kryo-
Dazu werden die Zellen im Nährmedium zusammen mit einem Schutzmedium (z.B. Glyzerin, Dimethylsulfoxid DMSO) zur Verhinderung der Eiskristallbildung in kleinen Kunststoffröhrchen (Kryoröhrchen) tiefgefroren.
Cùng với các tế bào trong môi trường dinh dưỡng đông lạnh là một loại vật liệu bảo vệ (thí dụ glycerol, dimethyl sulfoxide DMSO) được thêm vào để ngăn chặn sự hình thành các tinh thể băng trong chai nhựa nhỏ Cryo (chịu đựng cực lạnh).
Für die Langzeitstammhaltung werden die Kulturen meist in 2-mL-Ampullen oder Vials (kleine Fläschchen) abgefüllt und in vakuumisolierten Druckbehältern (Kryobehältern) bei unter –150 °C in der Gasphase über flüssigem Stickstoff (Siedepunkt –196 °C bei 1 bar) kontrolliert gelagert (Bild 1).
Để bảo trì lâu dài, các tế bào nuôi cấy thường được đựng trong ống 2 ml hoặc trong chai Vials và lưu trữ trong nồi áp suất chân không Cryo ở nhiệt độ -150 °C trong nitơ lỏng ở giai đoạn khí (nhiệt độ sôi ở 1 bar là -196 °C) (Hình 1)
Kryo- /pref/NH_ĐỘNG/
[EN] cryogenic
[VI] làm lạnh sâu, cryo
cryogenic /điện lạnh/