TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

cuộc

cuộc

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển tiếng việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

viếng thăm xã giao

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cuộc viếng thăm lịch sự

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

cuộc

Test

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anstandsbesuch

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

A life is one snowfall.

Cuộc sống là một trận tuyết rơi.

A life is one autumn day. A life is the delicate, rapid edge of a closing door’s shadow.

Cuộc sống là một ngày mùa thu. Cuộc sống là cái cạnh sắc nét phù du của bóng một cánh cửa khép lại.

Then the pilgrimages began.

Bấy giờ bắt đầu có những cuộc hành hương.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Nach einem Jahr zieht sie zu ihm nach Bern.

Cuộc sống của họ êm đềm.

Ein Leben ist der Augenblick einer Jahreszeit. Ein Leben ist ein Schneefall.

Cuộc sống là một trận tuyết rơi.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Test /[test], der; -[e]s, -s, auch/

cuộc;

Anstandsbesuch /der/

cuộc; viếng thăm xã giao; cuộc viếng thăm lịch sự;

Từ điển tiếng việt

cuộc

- 1 dt. Sự việc có trình tự nhất định với sự tham gia của nhiều người: cuộc thi đấu thể thao Bóng đang trong cuộc người ngoài cuộc.< br> - 2 I. đgt. Giao hẹn về sự thách đố nào: đánh cuộc không ai dám cuộc cả. II. dt. Điều cuộc với nhau: thắng cuộc chịu thua cuộc.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

cuộc