Việt
cuộc
viếng thăm xã giao
cuộc viếng thăm lịch sự
Đức
Test
Anstandsbesuch
A life is one snowfall.
Cuộc sống là một trận tuyết rơi.
A life is one autumn day. A life is the delicate, rapid edge of a closing door’s shadow.
Cuộc sống là một ngày mùa thu. Cuộc sống là cái cạnh sắc nét phù du của bóng một cánh cửa khép lại.
Then the pilgrimages began.
Bấy giờ bắt đầu có những cuộc hành hương.
Nach einem Jahr zieht sie zu ihm nach Bern.
Cuộc sống của họ êm đềm.
Ein Leben ist der Augenblick einer Jahreszeit. Ein Leben ist ein Schneefall.
Test /[test], der; -[e]s, -s, auch/
cuộc;
Anstandsbesuch /der/
cuộc; viếng thăm xã giao; cuộc viếng thăm lịch sự;
- 1 dt. Sự việc có trình tự nhất định với sự tham gia của nhiều người: cuộc thi đấu thể thao Bóng đang trong cuộc người ngoài cuộc.< br> - 2 I. đgt. Giao hẹn về sự thách đố nào: đánh cuộc không ai dám cuộc cả. II. dt. Điều cuộc với nhau: thắng cuộc chịu thua cuộc.