Việt
cuộn dây từ
cuộn dây nam châm
Anh
magnetic coil
Đức
Magnetspule
Das Polfeld (Hauptfeld) und das Spulenfeld (Ankerfeld) ergeben ein resultierendes Magnetfeld.
Từ trường của cực nam châm (từ trường chính) và từ trường cuộn dây (từ trường phần ứng) hình thành một từ trường tổng hợp.
Bei einer Drehstromfrequenz von 50 Hz und drei Spulen dreht sich das Magnetfeld ebenfalls 50mal in der Sekunde (entsprechend 3000mal in der Minute).
Với tần số điện xoay chiều 50 Hz và ba cuộn dây, từ trường cũng sẽ quay 50 lần trong một giây (tương ứng với 3.000 lần mỗi phút).
Die Magnetspule kann dadurch klein dimensioniert werden.
Qua đó cuộn dây từ được định cỡ với kích thước nhỏ.
etwa halber Spulendurchmesser; 1 mm bis 150 mm
Khoảng một nửa đường kính của cuộn dây; từ 1 mm đến 150 mm
Es muss aber sichergestellt werden, dass nicht gleichzeitig an beiden Magnetspulen ein Signal ansteht.
Nhưng cần bảo đảm rằng cả hai cuộn dây từ không có cùng tín hiệu, vì điều này sẽ dẫn đến sự chồng chập tín hiệu.
Magnetspule /die/
cuộn dây nam châm; cuộn dây từ;
magnetic coil /điện tử & viễn thông/
magnetic coil /vật lý/