Việt
cho ăn
cung cấp thức ăn
Đức
abspeisen
Die Bakterien liefern den Pflanzen Stickstoffverbindungen, sodass sie auch auf stickstoffarmen Böden wachsen können. Im Gegenzug liefern die Pflanzen wichtige Nährstoffe.
Vi khuẩn cung cấp cho cây hợp chất đạm để cây có thể tồn tại trong vùng đất thiếu đạm bù lại cây cung cấp thức ăn quan trọng cho vi sinh vật.
Nährmedien, auch Kulturmedien genannt, sind die Nahrung für Mikroorganismen sowie für pflanzliche und tierische Zellen in der Zellkultur (Bild 1).
Môi trường dinh dưỡng còn gọi là môi trường nuôi cấy là nơi cung cấp thức ăn cho vi sinh vật, cho các tế bào thực và động vật trong quá trình nuôi cấy tế bào (Hình 1).
die Kinder werden in der Küche ab ge speist
bọn trẻ được cho ăn trong nhà bếp.
abspeisen /(sw. V. 2. part. Schweiz, auch: abgespiesen; hat)/
cho ăn; cung cấp thức ăn;
bọn trẻ được cho ăn trong nhà bếp. : die Kinder werden in der Küche ab ge speist