TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

cung cấp thức ăn

cho ăn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cung cấp thức ăn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

cung cấp thức ăn

abspeisen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Die Bakterien liefern den Pflanzen Stickstoffverbindungen, sodass sie auch auf stickstoffarmen Böden wachsen können. Im Gegenzug liefern die Pflanzen wichtige Nährstoffe.

Vi khuẩn cung cấp cho cây hợp chất đạm để cây có thể tồn tại trong vùng đất thiếu đạm bù lại cây cung cấp thức ăn quan trọng cho vi sinh vật.

Nährmedien, auch Kulturmedien genannt, sind die Nahrung für Mikroorganismen sowie für pflanzliche und tierische Zellen in der Zellkultur (Bild 1).

Môi trường dinh dưỡng còn gọi là môi trường nuôi cấy là nơi cung cấp thức ăn cho vi sinh vật, cho các tế bào thực và động vật trong quá trình nuôi cấy tế bào (Hình 1).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die Kinder werden in der Küche ab ge speist

bọn trẻ được cho ăn trong nhà bếp.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

abspeisen /(sw. V. 2. part. Schweiz, auch: abgespiesen; hat)/

cho ăn; cung cấp thức ăn;

bọn trẻ được cho ăn trong nhà bếp. : die Kinder werden in der Küche ab ge speist