TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

cung cấp thực phẩm

cho ăn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nuôi dưỡng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cung cấp thực phẩm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

cung cấp thực phẩm

bekostigen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Optimal vermehren sich die Zellen und bilden Biomasse dagegen bei niedrigen Zuckerkonzentrationen und ausreichend Sauerstoff – eine Anpassung an die normalen Lebensverhältnisse, wo ein überreiches Nahrungsangebot eher die Ausnahme ist (Bild 1).

Tốt nhất là tế bào phát triển và tạo khối lượng ở nồng độ đường thấp, có đủ dưỡng khí - một sự thích nghi về điều kiện sống bình thường, nơi cung cấp thực phẩm phong phú, hầu như là một trường hợp ngoại lệ. (Hình 1)

Bei optimalen Bedingungen, z.B. in einem Bioreaktor, verdoppelt sich die Zahl der Hefezellen alle 120 Minuten. Von jeder Knospung bleibt eine Narbe zurück, die zunehmend die Versorgung mit Nährstoffen durch die Zellwand erschwert.

Trong điều kiện lý tưởng, thí dụ trong lò phản ứng sinh học, tế bào men bánh có thể nhân lên gấp đôi trong vòng 120 phút. Ở mỗi quá trình nảy chồi luôn để lại một vết sẹo trên tế bào làm cho việc cung cấp thực phẩm qua vách tế bào ngày càng khó khăn.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bekostigen /[ba'koestigan] (sw. V.; hat)/

cho ăn; nuôi dưỡng; cung cấp thực phẩm;